TT | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Phòng |
1 | Chính sách kinh tế của chính quyền Donald Trump đối với Trung Quốc | ThS. Võ Hải Minh | Phòng nghiên cứu các nước phát triển |
2 | Chính sách đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở một số nước thành viên EU sau khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008 | ThS. Lê Thị Thu Hương | Phòng nghiên cứu các nước phát triển |
3 | Tiến trình tái cấu trúc nền kinh tế Mỹ sau khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008 | PGS.TS. Nguyễn Thanh Đức | Phòng nghiên cứu các nước phát triển |
4 | Doanh nghiệp xã hội ở Anh từ những năm 1980 đến nay | ThS. Hoàng Thị Hồng Minh | Phòng nghiên cứu các nước phát triển |
5 | Cộng đồng kinh tế ASEAN sau 3 năm thành lập: thách thức và triển vọng | PGS. TS. Phạm Thị Thanh Bình | Phòng nghiên cứu các nước đang phát triển |
6 | Sự phát triển của chủ nghĩa dân tộc tại Đông Nam Á hiện nay và triển vọng | ThS. NCVC. Nguyễn Hồng Bắc | Phòng nghiên cứu các nước đang phát triển |
7 | Sự can dự của Mỹ vào kiến trúc an ninh khu vực châu Á-Thái Bình Dương (2009-2017) | ThS. Nghiêm Tuấn Hùng | Trung tâm nghiên cứu an ninh và chiến lược quốc tế |
8 | Phát triển Kinh tế Xanh ở Nhật Bản và một số bài học cho Việt Nam | PGS.TS. Lưu Ngọc Trịnh | Trung tâm nghiên cứu an ninh và chiến lược quốc tế |
9 | Phát triển “thành phố thông minh”: Kinh nghiệm Hà Lan, Hàn Quốc và bài học cho Việt Nam | CN. Trần Mạnh Tảo | Trung tâm nghiên cứu an ninh và chiến lược quốc tế |
10 | Tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ đối với quyền con người | ThS. Nguyễn Thị Hồng Nga | Trung tâm nghiên cứu an ninh và chiến lược quốc tế |
11 | Sự xuất hiện của tiền ảo trong hệ thống tài chính quốc tế hiện đại và hàm ý chính sách cho Việt Nam | TS. Phạm Anh Tuấn | Phòng nghiên cứu kinh tế quốc tế |
12 | Tác động của tỷ giá đến kim ngạch thương mại song phương giữa Việt Nam và Mỹ | ThS. Trần Thị Hà | Phòng nghiên cứu kinh tế quốc tế |
13 | Cơ chế liên kết kinh tế trong EU: Thách thức và triển vọng | ThS. Nguyễn Trần Minh Trí | Phòng nghiên cứu kinh tế quốc tế |
14 | So sánh chiến lược FTA của Mỹ và Trung Quốc giai đoạn 2012-2017 | ThS. Chu Phương Quỳnh | Phòng nghiên cứu các nền kinh tế chuyển đổi |
15 | Đánh giá giữa kỳ kế hoạch 5 năm lần thứ 13 (2016-2020) của Trung Quốc | PGS. TS. Phạm Thái Quốc | Phòng nghiên cứu các nền kinh tế chuyển đổi |
16 | Các nhân tố tác động đến quan hệ thương mại Việt Nam – Đài Loan giai đoạn 2007 – 2017 | ThS. Đồng Văn Chung | Phòng nghiên cứu các nền kinh tế chuyển đổi |
17 | Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Trung Quốc giai đoạn 2001 – 2017 và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | ThS. Nguyễn Thanh Nhã | Phòng nghiên cứu các nền kinh tế chuyển đổi |
18 | Những điều chỉnh trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản đối với khu vực châu Á – Thái Bình Dương từ năm 2001 đến năm 2018 | ThS. Đặng Hoàng Hà | Phòng nghiên cứu chính trị quốc tế |
19 | Kinh nghiệm của một số nước Đông Á về thương mại hóa sản phẩm khoa học và công nghệ của các trường đại học | TS. Lê Thị Ái Lâm | Phòng nghiên cứu kinh tế quốc tế |
20 | Chính sách FTA của Singapore trong bối cảnh quốc tế mới và hàm ý cho Việt Nam | ThS. Nguyễn Thị Hiền | Phòng nghiên cứu kinh tế quốc tế |
21 | ODA của Nhật Bản vào Việt Nam sau hiệp định đối tác kinh tế Việt Nam – Nhật Bản | TS. Nguyễn Thị Thúy | Phòng nghiên cứu kinh tế quốc tế |
22 | Lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên Hợp Quốc trong bối cảnh quốc tế mới | TS. Đinh Quý Độ | Phòng nghiên cứu các tổ chức và thể chế quốc tế |
23 | Thách thức đối với Việt Nam khi chuyển từ mục tiêu thiên niên kỷ (MDGs) sang mục tiêu phát triển bền vững (SDGs) | TS. Võ Thị Minh Lệ | Trung tâm nghiên cứu tiểu vùng sông Mekông mở rộng |
24 | Xu hướng hội nhập kinh tế khu vực trong kỷ nguyên kỹ thuật số | PGS. TS.Nguyễn Thị Hồng Nhung | Trung tâm nghiên cứu tiểu vùng sông Mekông mở rộng |
25 | Quá trình phát triển và khả năng tham gia mạng sản xuất toàn cầu của ngành chế tạo ô tô Việt Nam |
CN. Trần Thị Quỳnh Trang | Trung tâm nghiên cứu tiểu vùng sông Mekong mở rộng |
26 | Kinh tế học hành vi và khả năng ứng dụng trong hoạch định chính sách công | ThS. Đoàn Thị Kim Tuyến | Trung tâm nghiên cứu tiểu vùng sông Mekong mở rộng |
27 | Chính sách thu hút chất xám kiều dân để phát triển khoa học và công nghệ của Hàn Quốc và hàm ý cho Việt Nam | ThS. Phạm Mạnh Hùng | Phòng tổ chức –hành chính |
28 | Quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam từ năm 1987 đến nay | TS. Nguyễn Thị Hồng Tâm | Phòng biên tập – trị sự |
29 | Hiệp định thương mại tự do (FTA) Trung – Hàn và hàm ý cho Việt Nam | ThS. Vũ Nhật Quang | Phòng quản lý khoa học và hợp tác quốc tế |
30 | Kinh nghiệm phát triển ngành dịch vụ của Ấn Độ | ThS. NCVC. Trần Thị Cẩm Trang | Phòng quản lý khoa học và hợp tác quốc tế |
Quay lại
Danh mục đề tài cấp cơ sở năm 2018
- Ngày 15/12/2021
- Hit 164
- Tác giả iwep