STT
|
Tên đề tài
|
Năm thực hiện
|
Năm nghiệm thu
|
Chủ nhiệm
|
1.
|
Các nước SNG và Đông Âu chuyển sang kinh tế thị trường
|
1993
|
||
2.
|
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa phát huy lợi thế so sánh – Kinh nghiệm các nền kinh tế đang phát triển ở châu Á
|
1997
|
||
3.
|
Tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội ở một số nước châu Á
|
1997
|
||
4.
|
Chính sách kinh tế của Mỹ đối với khu vực châu Á – Thái Bình Dương kể từ sau Chiến tranh Lạnh
|
2000
|
||
5.
|
Vấn đề lựa chọn sản phẩm và thị trường trong chính sách ngoại thương ở các nước châu Á
|
2000
|
||
6.
|
Cải cách chế độ sở hữu ở một số nền kinh tế chuyển đổi
|
2002
|
||
7.
|
Bước chuyển sang nền kinh tế tri thức ở một số nước lớn trên thế giới hiện nay
|
2002
|
||
8.
|
Cải tổ cơ cấu ở các nền kinh tế châu Á sau khủng hoảng
|
2001-2002
|
2003
|
PGS. TS. Hoàng Thị Thanh Nhàn
|
9.
|
Sự điều chỉnh hợp tác của khu vực châu Á – Thái Bình Dương trong bối cảnh toàn cầu hoá
|
2001-2003
|
2003
|
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thắng
|
10.
|
Chất lượng tăng trưởng ở một số nước châu Á
|
2002-2003
|
2003
|
PGS. TS. Trần Văn Tùng
|
11.
|
Kinh tế thế giới 2003 và triển vọng
|
2003
|
2004
|
TS. Tạ Kim Ngọc
|
12.
|
Quá trình chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang kinh tế thị trường ở các nước đang chuyển đổi trong thập kỷ 1990
|
2003-2004
|
2004
|
|
13.
|
Quan hệ thương mại đầu tư Việt Nam – CHLB Đức
|
2003
|
2004
|
TS. Nguyễn Thanh Đức
|
14.
|
Sự di chuyển của dòng vốn tư nhân nước ngoài gián tiếp ở một số nước đang phát triển
|
2003
|
2003
|
|
15.
|
Triển vọng và giải pháp phát triển quan hệ thương mại Việt Nam – Hàn Quốc trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
|
2003
|
2004
|
TS. Nguyễn Hồng Nhung
|
16.
|
Đánh giá tổng quan kinh tế 25 nước sau khi gia nhập WTO
|
2004
|
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thắng
|
|
17.
|
Vai trũ của Đảng cầm quyền ở các nước tư bản phát triển
|
2004
|
||
18.
|
Những chiều hướng mới của nền chính trị thế giới và đối sách của Việt Nam.
|
2004-2006
|
2006
|
|
19.
|
Quan hệ kinh tế Việt – Nga trong bối cảnh quốc tế mới
|
2003-2005
|
2005
|
|
20.
|
Vòng đàm phán Doha: Những vấn đề đối với tự do hoá thương mại của các nước đang phát triển.
|
2004-2005
|
2005
|
PGS. TS. Lê Bộ Lĩnh
|
21.
|
Sự phát triển kinh tế của châu Phi và Trung Đông.
|
2004-2005
|
2005
|
PGS. TS. Đỗ Đức Định
|
22.
|
Kinh tế thế giới 2004-2005
|
2005
|
2005
|
PGS. TS. Lê Bộ Lĩnh
|
23.
|
Kinh tế thế giới 2005-2006
|
2006
|
2006
|
PGS. TS. Lê Bộ Lĩnh
|
24.
|
Vấn đề dầu mỏ thế giới hiện nay – thực trạng và dự báo
|
2005
|
TS. Tạ Kim Ngọc
|
|
25.
|
Dự báo cục diện chính trị thế giới đến năm 2010 và tầm nhìn 2020
|
2005-2006
|
2006
|
PGS. TS. Lê Văn Sang
|
26.
|
Những vấn đề cải tổ liên hợp quốc trong bối cảnh quốc tế mới hiện nay
|
2005-06
|
2006
|
|
27.
|
Kinh tế và chính trị thế giới 2006 và triển vọng 2007
|
2006
|
2007
|
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thắng
|
28.
|
Hợp tác tiểu vùng Mekong mở rộng trong điều kiện mới
|
2006-2007
|
2007
|
TS. Nguyễn Trần Quế
|
29.
|
Cơ sở thuyết đối với việc hình thành Khu kinh tế mở Lào Cai
|
2006-2007
|
2007
|
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thắng
|
30.
|
Kinh tế và chính trị thế giới 2007 và triển vọng 2008
|
2007
|
2008
|
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thắng
|
31.
|
Kinh tế và chính trị thế giới 2008 và triển vọng 2009
|
2008
|
2009
|
PGS. TS. Lưu Ngọc Trịnh
|
32.
|
Kinh tế ASEAN 10 năm sau khủng hoảng châu Á
|
2007-2008
|
2009
|
TS. Nguyễn Bình Giang
|
33.
|
Mạng sản xuất toàn cầu
|
2007-2008
|
2009
|
TS. Lê Ái Lâm
|
34.
|
Một số vấn đề về phát triển lĩnh vực dịch vụ hậu cần trong tiến trình hình thành cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC)
|
2007-2008
|
2009
|
TS. Phạm Thanh Bình
|
35.
|
Vai trò của chính quyền địa phương trong việc thực hiện các cam kết quốc gia trong khung khổ hợp tác Tiểu vùng sông Mê Công mở rộng
|
2007-2008
|
2010
|
TS. Nguyễn Hồng Nhung
|
Quay lại
Các đề tài nhiệm vụ cấp Bộ từ năm 1993 đến năm 2008
- Ngày 22/03/2022
- Hit 58
- Tác giả iwep