Tác giả
|
Tên bài
|
Số tạp chí
|
Trang
|
|
KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ KHU VỰC
|
|
|
Nguyễn Hồng Sơn - Phạm Anh Tuấn
|
Tài chính tiền tệ quốc tế năm 2005.
|
1(117)
|
3
|
Nguyễn Hồng Nhung
|
Thương mại quốc tế năm 2005 và triển vọng năm 2006.
|
1(117)
|
19
|
Nguyễn Bình GIang
|
Triển vọng kinh tế năm 2006.
|
1(117)
|
29
|
Chu Đức Dũng
|
Đặc điểm kinh tế các nước phát triển năm 2005.
|
1(117)
|
36
|
Ngô Thị Trinh
|
Những đặc điểm và xu hướng phát triển cơ bản của kinh tế các nước đang phát triển năm 2005.
|
1(117)
|
49
|
Bùi Trường Giang
|
Xu hướng hình thành các hiệp định thương mại tự do (FTA) trên thế giới ngày nay: Những nhân tố thúc đẩy và đặc điểm chủ yếu.
|
2(118)
|
3
|
Khương Duy
|
Về giá dầu cao và triển vọng của nó.
|
2(118)
|
17
|
Nguyễn Xuân Thắng
|
Tương lai khu vực châu Á - Thái Bình Dương: Sự đan xen nhiều lộ trình hội nhập và đối sách của Việt Nam.
|
3(119)
|
3
|
Trần Thị Lan Hương
|
Malaixia hội nhập nhanh trong 11 lĩnh vực ưu tiên.
|
3(119)
|
13
|
Nguyễn Xuân Thắng - Bùi Trường Giang
|
Những chuyển động kinh tế chủ yếu trong quá trình hướng tới Cộng đồng Đông Á.
|
4(120)
|
3
|
Nguyễn Xuân Thắng
|
Hành lang kinh tế và Hành lang kinh tế Đông - Tây: Một số đề xuất về giải pháp phát triển.
|
5(121)
|
3
|
Nguyễn Hồng Thu
|
Khu vực mậu dịch tự do Trung Quốc - ASEAN: Quá trình hình thành, thực trạng và triển vọng.
|
5(121)
|
14
|
Nguyễn Hồng Sơn
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI): Triển vọng thế giới và thực tiễn Việt Nam
|
6(122)
|
3
|
Trần Văn Tùng
|
Sự khác biệt giữa mô hình phát triển kinh tế của Trung Quốc và Ấn Độ.
|
6(122)
|
13
|
Hoàng Thị Thanh Nhàn
|
Chủ nghĩa đa phương, khu vực song phương và lựa chọn chính sách của Việt Nam.
|
7(123)
|
3
|
Nguyễn Hoàng Long
|
Cơ chế tự vệ trong WTO: Tính không hiệu quả và các vấn đề tồn tại.
|
7(123)
|
16
|
Võ Đại Lược
|
Những vấn đề lớn về Toàn cầu hoá kinh tế và Hội nhập kinh tế quốc tế.
|
9(125)
|
3
|
Trần Thị Cẩm Trang
|
Vòng Đôha liệu có thành công?
|
10(126)
|
3
|
Phạm Thái Quốc
|
Hợp tác GMS và tác động của nó đến phát triển kinh tế miền Trung Việt Nam.
|
10(126)
|
3
|
Nguyễn Duy Lợi
|
Chênh lệch phát triển và an ninh kinh tế trong khu vực tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng (GMS)
|
10(126)
|
19
|
Nguyễn Quang Thuấn
|
Nhìn lại 10 năm tiến trình hợp tác Á - Âu.
|
11(127)
|
3
|
Phạm Anh Tuấn
|
Ngân hàng Thế giới: Vai trò, những vấn đề đặt ra và phương hướng cải cách.
|
11(127)
|
9
|
Đặng Phương Hoa
|
Sự nổi lên của các nền kinh tế Trung Quốc và Ấn Độ: Cơ hội và thách thức đối với phát triển kinh tế Việt Nam - ASEAN.
|
11(127)
|
18
|
Nguyễn Hồng Nhung
|
Một số giải pháp trong lĩnh vực hợp tác GMS nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng các hành lang kinh tế cho phát triển kinh tế.
|
11(127)
|
32
|
Khương Duy
|
Tỷ giá neo và vấn đề cung tiền tệ trong các nền kinh tế đang nổi.
|
12(128)
|
3
|
Bùi Quang Tuấn
|
Xu hướng phát triển tự do hoá thương mại khu vực châu Á - Thái bình dương và những ảnh hưởng đến tương lai của APEC
|
12(128)
|
11
|
Lê Thu Hà
|
Mỹ với sự hình thành và phát triển APEC.
|
12(128)
|
22
|
Trần Việt Dung
|
Thâm hụt thương mại của Mỹ: Nguyên nhân và ảnh hưởng của nó.
|
12(128)
|
27
|
|
CHÍNH TRỊ VÀ AN NINH QUỐC TẾ
|
|
|
Phạm Hồng Tiến
|
Tình hình chính trị thế giới 2005.
|
1(117)
|
58
|
Nguyễn Thanh Đức
|
Hiến pháp châu Âu: Nội dung và những cản trở hiện nay đối với việc phê chuẩn.
|
1(117)
|
66
|
Vũ Dương Huân
|
Khủng hoảng khí đốt trong quan hệ Ucraina - Nga.
|
2(118)
|
23
|
Hoàng Khắc Nam
|
Một số xu hướng lý luận về hội nhập quốc tế.
|
3(119)
|
24
|
Nguyễn Thanh Hiền
|
Bối cảnh quốc tế mới và sự điều chỉnh chiến lược quan hệ quốc tế của các nước lớn.
|
4(120)
|
21
|
Bùi Trường Giang
|
Hướng tới Hội nghị Cấp cao APEC 2006 tại Việt Nam: Chủ đề an ninh phi truyền thống và định hướng tham gia của Việt Nam.
|
5(121)
|
25
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
An ninh dầu lửa: Vấn đề và giải pháp tại các nước Đông Nam Á.
|
5(121)
|
35
|
Đinh Quý Độ
|
Mỹ và cuộc khủng hoảng hạt nhân trên bán đảo Triều Tiên.
|
6(122)
|
21
|
Trần Khánh - Phạm Hồng Tiến
|
ASEAN trong cục diện chính trị thế giới mới.
|
7(123)
|
23
|
Nguyễn Thanh Hiền
|
Năng lượng không chỉ là vấn đề kinh tế.
|
8(124)
|
3
|
Vũ Thị Mai
|
Hợp tác giữa các nước Đông Á trong các vấn đề an ninh truyền thống.
|
11(127)
|
39
|
Nguyễn Hồng Bắc
|
An ninh con người và vấn nạn buôn người: Các khái niệm chính và một số vấn đề liên quan đến nạn buôn bán phụ nữ và trẻ em Việt Nam.
|
11(127)
|
48
|
Võ Hải Minh
|
Lợi ích quốc gia - Nền tảng trong quá trình hoạch định chiến lược an ninh quốc gia Hoa Kỳ.
|
12(128)
|
35
|
|
KINH NGHIỆM NƯỚC NGOÀI
|
|
|
Nguyễn Xuân Dũng
|
Những điều chỉnh chính sách chủ yếu của Cămpuchia để thực hiện các cam kết hội nhập Tổ chức Thương mại Thế giới.
|
2(118)
|
33
|
Phạm Thị Thanh Hồng -Nguyễn Bình Giang
|
Trì trệ kinh tế Nhật Bản nhìn từ quan điểm trọng cầu.
|
2(118)
|
42
|
Lưu Ngọc Trịnh - Nguyễn Văn Dần
|
Cải cách quản trị công ty và tác động đến mô hình việc làm Nhật Bản gần đây.
|
3(119)
|
36
|
Hoàng Xuân Long
|
Phát triển khu công nghệ cao ở Trung Quốc.
|
3(119)
|
47
|
Đinh Đào Ánh Thuỷ
|
Phát triển kinh tế tư nhân ở Trung Quốc.
|
3(119)
|
52
|
Trần Văn Tùng
|
Cần làm gì để thúc đẩy phát triển khu vực kinh tế tư nhân ở Việt Nam.
|
3(119)
|
63
|
Ngô Tuấn Nghĩa
|
Chiến lược quốc gia về sở hữu trí tuệ chuẩn bị cho thế kỷ XXI của Nhật Bản.
|
4(120)
|
32
|
Hoàng Xuân Long
|
Kinh nghiệm thế giới về vai trò của nhà nước trong thúc đẩy liên kết viện, trường với doanh nghiệp.
|
5(121)
|
46
|
Trương Thị Nam Thắng
|
Quá trình công ty hoá các doanh nghiệp nhà nước tại Trung Quốc và Việt Nam: Phân tích từ khía cạnh quản trị công ty.
|
5(121)
|
52
|
Phạm Mạnh Thường
|
Xử lý nợ tồn đọng nhằm khắc phục khủng hoảng tài chính ở Malaixia.
|
6(122)
|
35
|
Nguyễn Anh Minh
|
Chính sách thúc đẩy xuất khẩu sau gia nhập WTO của Trung Quốc.
|
6(122)
|
46
|
Nguyễn Trần Quế
|
Phát triển kinh tế ngoài quốc hữu và vấn đề hỗ trợ khu vực doanh nghiệp nâng cao năng lực cạnh tranh sau khi gia nhập WTO ở Trung Quốc.
|
7(123)
|
33
|
Lưu Ngọc Trịnh - Lê Ái Lâm - Nguyễn Bình Giang - Nguyễn Hồng Bắc
|
Kinh nghiệm phát triển kinh tế thị trường ở một số thủ đô châu Á.
|
8(124)
|
9
|
Lê Kim Sa
|
Tác động kinh tế - xã hội của việc Trung Quốc gia nhập WTO: Tổng quan một số nghiên cứu.
|
8(124)
|
24
|
Nguyễn Văn Tâm
|
Đàm phán và khả năng gia nhập WTO của Nga.
|
9(125)
|
22
|
Nguyễn Thanh Đức
|
Agenda 2010 - Nội dung và những thách thức đối với nền kinh tế Đức.
|
9(125)
|
32
|
Nguyễn Văn Thanh
|
Các công ty xuyên quốc gia với việc nâng cao năng lực công nghệ của các nước đang phát triển.
|
9(125)
|
40
|
Trương Thị Nam Thắng
|
Khung lý luận về quản trị công ty.
|
10(126)
|
28
|
Hoàng Xuân Long
|
Vấn đề gắn kết nghiên cứu khoa học với sản xuất ở Trung Quốc.
|
10(126)
|
37
|
Trần Mạnh Tảo
|
Vấn đề thâm hụt ngân sách của các nước thành viên EU và tác động của nó đến việc thực hiện Hiệp ước tăng trưởng và ổn định.
|
11(127)
|
54
|
Đặng Thu Hương
|
Vấn đề bồi dưỡng, tuyển chọn và thu hút nhân tài ở Trung Quốc - Một số gợi ý đối với Việt Nam.
|
11(127)
|
62
|
Chu Đức Dũng
|
Đánh giá tiến trình tư nhân hoá tại Vương quốc Anh từ năm 1979 đến nay.
|
12(128)
|
47
|
Võ Hải Thanh
|
Cải cách khu vực công ở Hàn Quốc sau khủng hoảng 1997.
|
12(128)
|
58
|
|
KINH DOANH QUỐC TẾ
|
|
|
Mai Thế Cường
|
Kinh nghiệm phát triển ngành công nghiệp ô tô Thái Lan trong điều kiện tự do hoá thương mại và ý nghĩa đối với Việt Nam.
|
2(118)
|
48
|
Lê Thị Ái Lâm
|
Dịch chuyển lao động kỹ năng ở Đông Á và triển vọng tự do hoá.
|
2(118)
|
57
|
Đỗ Đức Bình - Ngô Thu Hà
|
Các nhà đầu tư nước ngoài với văn hoá kinh doanh của Trung Quốc.
|
3(119)
|
67
|
|
VIỆT NAM CẢI CÁCH HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
|
|
|
Phạm Thái Quốc
|
Quan hệ thương mại Việt - Trung: Tình hình phát triển, những vấn đề và giải pháp.
|
2(118)
|
68
|
Lê Đăng Minh
|
Một số tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đến hàng công nghiệp Việt Nam.
|
2(118)
|
76
|
Nguyễn Thắng
|
Cộng đồng kinh tế ASEAN và những tác động chủ yếu đến nền kinh tế Việt Nam.
|
3(119)
|
73
|
Võ Đại Luợc
|
Tình hình kinh tế Việt Nam từ 2005 đến nay.
|
4(120)
|
42
|
Đào Lê Minh
|
Nhu cầu và khả năng xây dựng Luật Chứng khoán: Nhìn từ kết quả của một dự án điều tra.
|
4(120)
|
49
|
Nguyễn Minh Ngọc
|
Triển vọng phát triển nghề môi giới bất động sản tại Việt Nam - nhìn từ sự so sánh với thế giới.
|
4(120)
|
57
|
Đặng Đức Long
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài của các nước ASEAN vào Việt Nam
|
4(120)
|
64
|
Nguyễn Điển - Phạm Thị Kim Phương
|
Thị trường khoa học công nghệ thành phố Hồ Chí Minh: Tiềm năng, thực trạng và giải pháp phát triển.
|
5(121)
|
61
|
Phạm Quốc Trung
|
Vai trò của các ngân hàng thương mại nhà nước trong bối cảnh toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế.
|
5(121)
|
70
|
Nguyễn Tiến Thoả
|
Tác động của giá xăng dầu đến chỉ số giá cả.
|
6(122)
|
53
|
Đinh Đào Ánh Thuỷ
|
Một số vấn đề về hợp tác kinh tế Việt Nam - Trung Quốc.
|
6(122)
|
63
|
Đào Lê Minh
|
Một số vấn đề chủ yếu về hoạt động của thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2000 - 2006.
|
7(123)
|
48
|
Đỗ Mạnh Hồng
|
Hội nhập công nghiệp khu vực từ các ngành sản xuất phụ tùng.
|
7(123)
|
57
|
Lê Thanh Bình
|
Phát triển, đa dạng hoá doanh nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn Việt Nam - Một chiến lược khả thi trong chính sách xoá đói, giảm nghèo, làm giàu cho cư dân nông thôn.
|
7(123)
|
65
|
Nguyễn Hữu Hiểu
|
Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động có vốn FDI trong lĩnh vực giáo dục Việt Nam.
|
7(123)
|
71
|
Nguyễn Hồng Sơn
|
Gia nhập WTO: Cơ hội và thách thức đối với khu vực dịch vụ Việt Nam.
|
8(124)
9(125)
|
39
49
|
Phạm Quang Diệu - Phạm Hoàng Ngân
|
Nông nghiệp Việt Nam hội nhập WTO.
|
8(124)
|
54
|
Nguyễn Minh Phong
|
Một số vấn đề về quản lý nhà nước đối với khu vực doanh nghiệp: Nhìn từ góc độ không phân biệt thành phần kinh tế.
|
8(124)
|
63
|
Trần Anh Phương
|
33 năm quan hệ Việt Nam - Nhật Bản.
|
9(125)
|
61
|
Trần Đông Phương
|
Liên kết thương mại khu vực và những suy nghĩ về định hướng của nước ta.
|
10(126)
|
43
|
Vũ Hùng Cường
|
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành của vùng duyên hải ở một số nước trên thế giới trong thời kỳ công nghiệp hoá và việc vận dụng vào vùng duyên hải Nam Trung Bộ của Việt Nam.
|
10(126)
|
53
|
Đào Lê Minh
|
Hình thành và phát triển các tổ chức định mức tín nhiệm ở Việt Nam - Một số mô hình lựa chọn và các nghiệp vụ cần triển khai trong giai đoạn đầu.
|
11(127)
|
67
|
Nguyễn Văn Thanh
|
Xây dựng khu công nghiệp và khu chế xuất theo hướng phát triển ngành công nghiệp phụ trợ của Việt Nam.
|
12(128)
|
66
|
|
THÔNG TIN - THAM KHẢO
|
|
|
|
Lý Quang Diệu nói về tuyển dụng nhân tài.
|
1(117)
|
77
|
Nguyễn Hồng Nhung
|
Du lịch - Cách tiếp cận để phát triển ở Tiểu vùng sông Mê kông mở rộng.
|
3(119)
|
79
|
Nguyễn Minh Phong
|
5 đặc điểm nổi bật của thị trường bất động sản ở Việt Nam hiện nay.
|
4(120)
|
74
|
Đoàn Văn Trường
|
Dự báo dài hạn về kinh tế và chính trị của các nước châu Á đến năm 2030.
|
4(120)
|
77
|
H.Y.
|
Mười xu hướng lớn phát triển kinh tế Trung Quốc năm 2006.
|
5(121)
|
77
|
Trần Văn Hùng
|
Kinh nghiệm của một số nước và tổ chức quốc tế trong việc nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng.
|
6(122)
|
75
|
Võ Trí Thành
|
Giới thiệu sách: "Biến động kinh tế Đông Á và con đường công nghiệp hoá Việt Nam" của GS. Trần Văn Thọ, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2005.
|
6(122)
|
80
|
Đoàn Văn Trường
|
Nghiên cứu về tính cạnh tranh của Trung Quốc.
|
7(123)
|
77
|
Phạm Thái Quốc - Nguyễn Duy Lợi
|
Phát triển kinh tế trong xu thế tự do hoá và vấn đề ô nhiễm môi trường ở Bắc Ninh.
|
8(124)
|
76
|
Trần Trọng Sâm
|
Nên nhìn nhận Trung Quốc như thế nào?
|
9(125)
|
71
|
Phạm Thu Hương
|
Lợi thế của việc sử dụng E-Marketing trong hoạt động xúc tiến bán hàng.
|
9(125)
|
73
|
Hải Ninh
|
Giới thiệu sách: "Đối sách của các nước Đông Á trước việc hình thành các khu vực mậu dịch tự do (FTA) từ cuối những năm 1990.
|
9(125)
|
79
|
Nguyễn Minh Phong
|
5 nghịch lý trong phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất Việt Nam.
|
10(126)
|
64
|
Đặng Phương Hoa
|
Cộng đồng các quốc gia Nam Mỹ, khối kinh tế - chính trị mới.
|
10(126)
|
68
|
Trần Trọng Sâm
|
Trung Quốc đuổi kịp Mỹ như thế nào?
|
10(126)
|
78
|
Hải Ninh
|
Giới thiệu sách: "Sự hồi sinh của Đông Á: Những tư tưởng mới về tăng trưởng kinh tế".
|
11(127)
|
77
|
|
Tổng mục lục tạp chí năm 2006.
|
12(128)
|
76
|