Tác giả |
Tên bài
|
Số tạp chí
|
Trang
|
|
|
Viện Kinh tế và Chính trị Thế giới 30 năm phát triển
|
9(209)
|
3
|
|
|
Phát biểu của Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng tại Lễ Kỷ niệm 60 năm thành lập Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam.
|
12(212)
|
3
|
|
|
Phát biểu của GS. TS. Nguyễn Xuân Thắng, Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại Lễ Kỷ niệm 60 năm thành lập Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam.
|
12(212)
|
7
|
|
|
CHÍNH TRỊ - AN NINH THẾ GIỚI
|
|
|
|
Nghiêm Tuấn Hùng
|
Một vài vấn đề nổi bật trong tình hình chính trị quốc tế năm 2012.
|
1(201)
|
53
|
|
Nguyễn Đình Ngân
|
Chính sách ngoại giao dầu mỏ của Trung Quốc.
|
3(203)
|
41
|
|
Vũ Anh Dũng - Nguyễn Thị Ngọc Huyền - Nguyễn Thu Huyền
|
Tác động của biến đổi khí hậu đối với người nghèo và kinh nghiệm quốc tế trong thích ứng với biến đổi khí hậu.
|
4(204)
|
57
|
|
Đinh Quý Độ
|
Sự biến đổi quyền lực trong thế giới hiện nay.
|
9(209)
|
26
|
|
Bùi Nhật Quang
|
Phản ứng chính sách của EU đối với biến động mùa xuân Arập.
|
9(209)
|
39
|
|
Nguyễn Mạnh Hùng – Phạm Tiến
|
Khái luận về sức mạnh.
|
12(212)
|
34
|
|
Võ Hải Minh
|
Quan hệ Việt Nam – Mỹ trong lĩnh vực hợp tác an ninh – quốc phòng.
|
12(212)
|
48
|
|
|
KINH TẾ THẾ GIỚI - KHU VỰC
|
|
|
|
Nguyễn Bình Giang
|
Kinh tế thế giới 2012 và triển vọng năm 2013.
|
1(201)
|
3
|
|
Bùi Ngọc Sơn:
|
Kinh tế thế giới 2012 và triển vọng 2013: Nhìn từ các nền kinh tế chủ chốt.
|
1(201)
|
15
|
|
Nguyễn Hồng Nhung
|
Thương mại quốc tế 2012 và triển vọng 2013.
|
1(201)
|
31
|
|
Duy Nguyên Lợi - Vũ Đức Thanh
|
Quan hệ kinh tế quốc tế năm 2012 và triển vọng.
|
1(201)
|
39
|
|
Trần Văn Tùng - Trịnh Ngọc Thạch
|
Mô hình đại học doanh nghiệp.
|
2(202)
|
3
|
|
Lê Kim Sa - Phạm Minh Thái
|
Chiến lược tăng trưởng bao hàm: Bằng chứng từ một số nước châu Á.
|
2(202)
|
14
|
|
Lê Thị Ái Lâm - Bùi Thái Quyên
|
Mô hình đàn nhạn bay và những chuyển biến mới trong phân công lao động khu vực Đông Á thời gian gần đây.
|
2(202)
|
24
|
|
Trần Minh Tuấn
|
Tái cấu trúc doanh nghiệp nhà nước: Kinh nghiệm một số nước và một số gợi ý cho Việt Nam.
|
3(203)
|
3
|
|
Hoàng Trần Hậu - Vũ Sỹ Cường
|
Thị trường điện và giá điện: Kinh nghiệm một số nước và bài học cho Việt Nam.
|
3(203)
|
13
|
|
Nguyễn Thị Vũ Hà
|
Quản lý và điều tiết các dòng vốn nước ngoài ở các nền kinh tế mới nổi và một số gợi ý cho Việt Nam.
|
3(203)
|
21
|
|
Đàm Quang Vinh
|
Quá trình tự do hóa thương mại ASEAN và tác động đến việc thu hút FDI tại Việt Nam: Cách tiếp cận “chuỗi giá trị toàn cầu”.
|
3(203)
|
34
|
|
Khương Duy
|
Tài chính – tiền tệ thế giới 2012 và triển vọng 2013.
|
4(204)
|
3
|
|
Đinh Thị Nga
|
Khủng hoảng nợ công và giải pháp ngăn ngừa khủng hoảng nợ công ở Việt Nam
|
4(204)
|
13
|
|
Lê Hà Thanh - Đinh Đức Trường
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam.
|
4(204)
|
25
|
|
Đặng Phương Hoa
|
Kinh tế Nhật Bản 2012 và triển vọng 2013.
|
4(204)
|
37
|
|
Nguyễn Hoàng Việt
|
Phương thức thâm nhập thị trường thủy sản đông lạnh tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc: Thực trạng và một số khuyến nghị.
|
4(204)
|
45
|
|
Nguyễn Hồng Nhung - Võ Quang Toàn
|
Đầu tư quốc tế năm 2012 và triển vọng 2013.
|
5(205)
|
3
|
|
Trần Nhuận Kiên
|
Tác động của các nước lớn đến tài chính - tiền tệ toàn cầu giai đoạn 2011 – 2020.
|
5(205)
|
11
|
|
Mai Văn Bảo
|
Phát triển các tổ chức tư vấn, môi giới chuyển giao công nghệ.
|
5(205)
|
18
|
|
Nguyễn Thu Thủy - Đào Minh Anh - Lê Thị Phương Dung
|
Tăng cường vai trò của khu vực kinh tế tư nhân hướng tới phát triển kinh tế - xã hội bền vững tại Australia.
|
5(205)
|
29
|
|
Nguyễn Văn Lịch
|
Kinh tế EU 6 tháng đầu năm 2013.
|
6(206)
|
3
|
|
Phạm Thị Thanh Bình
|
Một số đặc trưng cơ bản của nợ công các nước Nam Âu.
|
6(206)
|
10
|
|
Hoàng Xuân Long
|
Định vị đổi mới qua sự phân biệt với sản xuất và nghiên cứu và phát triển.
|
6(206)
|
16
|
|
Nguyễn Trong Tài
|
Sự cần thiết phải tăng cường quản lý nợ công.
|
7(207)
|
3
|
|
Gia Phúc – Võ Minh Lệ
|
Kinh tế BRIC: Thực trạng và triển vọng.
|
7(207)
|
13
|
|
Phan Xuân Lĩnh
|
Kinh nghiệm quốc tế về vốn hóa đất đai.
|
7(207)
|
23
|
|
Khương Duy
|
Khủng hoảng nợ công châu Âu: Quá trình tích lũy rủi ro và giải pháp.
|
8(208)
|
3
|
|
Bùi Hồng Cường
|
Xây dựng các khu kinh tế tự do: Kinh nghiệm một số nước châu Âu.
|
8(208)
|
11
|
|
Vũ Quang Kết
|
Phát triển công nghiệp phần mềm: Kinh nghiệm Ấn Độ và Trung Quốc.
|
8(208)
|
19
|
|
Phí Hồng Minh - Nguyễn Cao Đức
|
Cơ chế thầu phụ trong phát triển công nghiệp hỗ trợ ở Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài Loan.
|
8(208)
|
27
|
|
Lưu Ngọc Trịnh
|
Chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế Indonesia sau khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu.
|
8(208)
|
40
|
|
Hoàng Xuân Long
|
Chính sách của Chính phủ Trung Quốc ứng phó với khủng hoảng tài chính – kinh tế toàn cầu.
|
9(209)
|
11
|
|
Nguyễn Minh Khải - Bùi Ngọc Quỵnh
|
Gắn khoa học với thực tiễn: Kinh nghiệm của một số nước và bài học cho Việt Nam.
|
9(209)
|
20
|
|
Nguyễn Thị Nguyệt - Chu Minh Hội
|
Chính sách tài khóa: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam.
|
10(210)
|
3
|
|
Đinh Mạnh Tuấn
|
Tác động của khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu đến doanh nghiệp vừa và nhỏ EU.
|
10(210)
|
11
|
|
Đồng Văn Chung
|
Chính sách thu hút FDI của Nga giai đoạn 2000 – 2012.
|
10(210)
|
19
|
|
Hoàng Dương Việt Anh - Nguyễn Văn Hậu
|
Kinh nghiệm đầu tư công Hàn Quốc.
|
10(210)
|
32
|
|
Lưu Ngọc Trịnh - Nguyễn Văn Dần
|
Chuyển đổi mô hình phát triển kinh tế ở một số nước Đông Nam Á sau khủng hoảng kinh tế toàn cầu: Nguyên nhân và định hướng chủ yếu.
|
10(210)
|
42
|
|
Phạm Thái Quốc – Nguyễn Thị Ái Hương
|
Những định hướng chính trong kế hoạch 5 năm lần thứ XII của Trung Quốc.
|
10(210)
|
56
|
|
Nguyễn Hồng Thu - Đoàn Đạt
|
Quản lý nợ công: Kinh nghiệm của các nước mới nổi
|
11(121)
|
3
|
|
Lại Lâm Anh
|
Phát triển kinh tế biển của Singapore.
|
11(121)
|
10
|
|
Lê Kim Sa
|
Sự chấm dứt kỳ tích kinh tế Trung Quốc: Một số quan điểm.
|
11(121)
|
19
|
|
Võ Thị Minh Lệ -Đặng Hoàng Hà
|
Một số tác động kinh tế - xã hội của biến đổi khí hậu đối với Trung Quốc.
|
11(121)
|
31
|
|
Đào Ngọc Tiền – Đỗ Ngọc Kiên
|
Xu hướng bảo hộ thương mại trên thế giới sau khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu và một số kiến nghị với Việt Nam.
|
12(212)
|
16
|
|
Trần Thị Cẩm Trang
|
Chính sách cải cách doanh nghiệp nhà nước ở Hàn Quốc sau khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008.
|
12(212)
|
26
|
|
|
VIỆT NAM - CẢI CÁCH VÀ HỘI NHẬP
|
|
|
|
Bùi Quang Bình
|
Kinh tế Việt Nam năm 2013: Những khó khăn và giải pháp.
|
1(201)
|
72
|
|
Đào Ngọc Tiến
|
Việt Nam tham gia Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương: Vấn đề đặt ra trong lĩnh vực thương mại hàng hóa.
|
2(202)
|
34
|
|
Phan Thị Thu Hiền
|
Thuận lợi hóa thương mại trong khuôn khổ hội nhập ASEAN: Từ cam kết đến chương trình hành động của Việt Nam.
|
2(202)
|
43
|
|
Nguyễn Thị Kim Anh
|
Một số dấu hiệu dòng đầu tư trực tiếp nước ngoài các bon thấp (LCF) vào ngành công nghiệp chế tạo Việt Nam.
|
2(202)
|
55
|
|
Bạch Hồng Việt
|
Tăng trưởng xanh của Việt Nam và một số gợi ý chính sách.
|
2(202)
|
66
|
|
Nguyễn Trọng Tài
|
Xử lý nợ xấu trong hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay.
|
3(203)
|
51
|
|
Nguyễn Văn Dần - Phạm Quỳnh Mai
|
Bù đắp thâm hụt ngân sách nhà nước qua phát hành trái phiếu ở Việt Nam.
|
3(203)
|
59
|
|
Nguyễn Minh Hà - Nguyễn Thành Duy Phương
|
Sở hữu nước ngoài tác động đến hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
|
4(204))
|
70
|
|
Đỗ Đức Định
|
Quan hệ hợp tác Việt Nam – Thổ Nhĩ Kỳ: Hướng tới xây dựng Khu vực Mậu dịch tự do.
|
5(205)
|
41
|
|
Trần Chí Thiện
|
Thương mại nội ngành giữa Việt Nam và ASEAN: Nghiên cứu nhóm hàng máy móc và phương tiện vận tải.
|
5(205)
|
51
|
|
Hoàng Thị Thu
|
Mối quan hệ giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài và tăng trưởng kinh tế của Việt Nam.
|
5(205)
|
59
|
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Thể chế liên kết vùng tại Việt Nam: Một số gợi ý từ kinh nghiệm quốc tế.
|
5(205)
|
68
|
|
Bùi Đại Dũng - Vũ Đức Thanh - Trần Văn Tùng
|
Phân phối thu nhập ở Việt Nam giai đoạn 2002 – 2010.
|
6(206)
|
24
|
|
Trần Chí Thiện
|
Tác động của tái định cư đến sản xuất và thu nhập của các hộ dân thuộc Dự án Thủy điện Sơn La.
|
6(206)
|
39
|
|
Trần Nhuận Kiên
|
Ảnh hưởng của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đến bất bình đẳng thu nhập ở Việt Nam.
|
6(206)
|
48
|
|
Vũ Đức Nghĩa - Nguyễn Thị Lan Anh - Võ Lê Nam - Huỳnh Minh Quang
|
Giới thiệu phương pháp đầu tư cổ phiếu theo chỉ số trọng số giá trị.
|
6(206)
|
55
|
|
Nguyễn Văn Cường
|
Phát triển bền vững vùng Tây Nguyên đến 2020: Thực trạng, vấn đề và giải pháp.
|
6(206)
|
64
|
|
Hoàng Chí Cường - Bùi Thị Thanh Nhàn - Đỗ Thị Bích Ngọc
|
Tác động của khủng hoảng kinh tế toàn cầu 2008 tới xuất – nhập khẩu Việt Nam.
|
7(207)
|
33
|
|
Phan Tiến Ngọc – Phan Thị Nhiệm
|
Đa dạng hóa mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam.
|
7(207)
|
46
|
|
Hà Văn Hội
|
Hiệp định thương mại tự do: Cơ hội và thách thức đối với thương mại quốc tế Việt Nam.
|
7(207)
|
58
|
|
Vũ Thúy Anh
|
Chất lượng tăng trưởng kinh tế của Hà Nội: Thực trạng và giải pháp.
|
7(207)
|
73
|
|
Chu Đức Dũng – Hoàng Thế Anh - Nguyễn Mạnh Hùng
|
Hợp tác kinh tế vịnh Bắc Bộ mở rộng: Thực trạng và triển vọng.
|
8(208)
|
50
|
|
Đỗ Mạnh Hồng
|
Thị trường lao động Việt Nam: Thực trạng và vấn đề.
|
8(208)
|
60
|
|
Nguyễn Thị Tuyết Mai - Nhâm Phong Tuân
|
Vai trò của niềm tin – cầu nối quan trọng trong thương mại điện tử ở Việt Nam.
|
8(208)
|
72
|
|
Võ Đại Lược
|
Đổi mới tư duy phát triển.
|
9(209)
|
45
|
|
Ngô Xuân Bình - Phạm Việt Dũng
|
Quan hệ thương mại Việt – Mỹ kể từ sau Hiệp định Thương mại song phương.
|
9(209)
|
50
|
|
Nguyễn Tiến Hoàng – Võ Quang Tín
|
Giải quyết tranh chấp phát sinh từ hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế bằng trọng tài thương mại Việt Nam.
|
9(209)
|
60
|
|
Hạ Thị Thiều Dao
|
Chính sách tài khóa và bất ổn kinh tế vĩ mô ở Việt Nam.
|
9(209)
|
69
|
|
Cao Tường Huy
|
Phát triển các khu kinh tế tự do trong bối cảnh mới.
|
10(210)
|
66
|
|
Nguyễn Ngọc Điệp
|
Hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại các khu chế xuất và khu công nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh.
|
10(210)
|
73
|
|
Chu Đức Dũng -Nguyễn Mạnh Hùng
|
Mô hình tăng trưởng: Từ lý thuyết đến thực tiễn chính sách.
|
11(211)
|
39
|
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Quan điểm và nhận thức của Việt Nam và Mỹ về xây dựng quan hệ đối tác giữa hai nước.
|
11(211)
|
46
|
|
Nguyễn Thanh Đức
|
Một số suy nghĩ về chức năng sở hữu của Nhà nước trong doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam.
|
11(211)
|
60
|
|
Bùi Đức Hùng
|
Phát triển bền vững công nghiệp vùng Trung Bộ trong thời kỳ hội nhập
|
11(211)
|
69
|
|
Phạm Thế Anh – Đinh Tuấn Minh
|
Những chính sách trọng cung thúc đẩy tăng trưởng dài hạn.
|
12(212)
|
58
|
|
Nguyễn Thị Thúy Hồng
|
Xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang thị trường EU hậu gia nhập WTO: Thực trạng và một số lưu ý cho các doanh nghiệp xuất khẩu của Việt Nam.
|
12(212)
|
67
|
|
|
THÔNG TIN THAM KHẢO
|
|
|
|
|
|
Đôi nét giới thiệu về tình hình quốc phòng của Nga.
|
2(202)
|
74
|
|
|
Thực trạng phát triển thị trường du lịch thế giới những năm đầu thế kỷ XXI.
|
3(303)
|
68
|
|
|
Phát triển khoa học công nghệ ở Trung Quốc sau cải cách mở cửa: Thực trạng và kinh nghiệm.
|
6(206)
|
72
|
|
|
Tổng mục lục Tạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị Thế giới năm 2013.
|
12(212)
|
76
|
|