STT
|
Tên đề tài
|
Người thực hiện
|
Cơ quan hợp tác
|
Năm thực hiện và nghiệm thu
|
1.
|
FDI ở một số ngành công nghiệp chế tạo của Việt Nam
|
Bùi Quang Tuấn
|
Trung tâm nghiên cứu phát triển quốc tế Canada
|
2003
|
2.
|
Chiến lược và hội nhập quốc tế tác động đến môi trường và phát triển bền vững ở Việt Nam
|
Phạm Thái Quốc
|
Viện Khoa học Xã hội, Sứ quán Pháp
|
2006-2009
|
3.
|
Gia nhập WTO: Kinh nghiệm Hàn Quốc và định hướng cho Việt Nam
|
Lưu Ngọc Trịnh
|
Viện Chính sách Kinh tế Quốc tế Hàn Quốc
|
|
4.
|
Tác động tới môi trường và xã hội của thương mại vùng biên Việt - Trung: Trường hợp cửa khẩu Lào Cai
|
Lại Lâm Anh
|
Viện nghiên cứu Mekong, Thái Lan
|
2007-2008
|
5.
|
Vietnam’s Policies for SMEs Development
(Lecture read in training course on SMEs for CLV)
|
Nguyễn Bình Giang
|
India
|
2007
|
6.
|
Improving the Foreign Direct Investment Attraction Capacity of the Mountainous Provinces in Viet Nam
(Discussion Paper)
|
|
Economic Research Institute of ASEAN and East Asia
|
2008
|
7.
|
Nhóm nghiên cứu đặc nhiệm đề xuất các biện pháp và hình thức thúc đẩy quan hệ hợp tác Tiểu vùng Mecong mở rộng
|
|
Cơ quan hợp tác quốc tế Thuỵ sỹ SDC
|
2007-2010
|
8.
|
Chương trình đào tạo về kinh tế chuyển đổi đối với quan chức chính phủ các quốc gia Trung Á thuộc SNG
|
|
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)
|
2007-2008
|
9.
|
Dự án đào tạo: Xây dựng năng lực lãnh đạo về biến đổi khí hậu toàn cầu tại Việt Nam (LIGCC)
|
Lưu Ngọc Trịnh
|
Chương trình nghiên cức quốc tế tại Châu Á, ĐHTH George Washington
|
T. 4-2008 đến T. 10/2009
|
10.
|
Dự án quốc tế FSP-II của Bộ Ngoại Giao Pháp: Hội nhập kinh tế thế giới của Việt Nam: Tiếp cận từ Mô hình lực hấp dẫn (Gravity Model) giai đoạn II
|
Bùi Trường Giang
|
Đại học Paris 1
|
T.6/2008 đến T. 9/2009
|
11.
|
Dự án quốc tế FSP-II của Bộ Ngoại Giao Pháp: Hội nhập kinh tế thế giới của Việt Nam: Tiếp cận từ Mô hình lực hấp dẫn (Gravity Model) giai đoạn I
|
Bùi Trường Giang
|
Đại học Paris 1
|
T.5/2006 đến T.5/2008.
|
12.
|
Chênh lệch phát triển và an ninh kinh tế trong ASEAN (DGES)
|
Nguyễn Xuân Thắng
|
Ford Foundation
|
2003-2005
|
13.
|
Nâng cao chất lượng lao động nữ tại cáckhu kinh tế cửa khẩu của Việt nam và hàm ý chính sách cho các nước tiểu vùng sông Mê Công mở rộng
|
Nhóm nghiên cứu
|
Kế hoạch Phnom Pênh về Quản lý Phát triển (PPP) do ADB tài trợ
|
2009-2010
|